Lyrics:
Vocabulary:My Jesus, my Savior
Lord there is none like You
All of my days I want to praise
The wonders of Your mighty love
My comfort, my shelter
Tower of refuge and strength
Let every breath, all that I am
Never cease to worship You
Shout to the Lord
All the Earth, let us sing
Power and majesty
Praise to the King
Mountains bow down
And the seas will roar
At the sound of Your name
I sing for joy at the works
Of Your hands
Forever I'll love You
Forever I'll stand
Nothing compares
To the promise I have
In You
Savior: (n)
•vị cứu tinh
•(tôn giáo) (the saviour) Đức chúa Giêsu
Praise: (v)
•khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dươngMighty: (adj)
• mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dộiShelter: (n)
•chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầmCease: (v)
•lầu, chòi
•phòng, cabin (người lái)
•dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnhBreath: (n)
•hơi thở, hơiWorship: (v)
•cơn gió nhẹ; làn hương thoảng
•tiếng thì thào
•sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùngPower: (n)
•khả năng, tài năng, năng lực
•sức, lực, sức mạnh
•quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
nghĩa tham khảo:
Majesty: (n)•(kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
•(toán học) luỹ thừa
•(vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
•(thông tục) số lượng lớn, nhiều
•vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệCompare: (v)
•so sánh, đối chiếuPromise: (n)
•lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
1 nhận xét:
clip cảm động quá, mỗi lần coi phim này là mún khóc, dù coi tới coi lui hok bik bao nhiu lần
Đăng nhận xét
hãy cho biết ý kiến của bạn...!