Thứ Tư, 21 tháng 10, 2009

Shout To The Lord



Lyrics:

My Jesus, my Savior
Lord there is none like You
All of my days I want to praise
The wonders of Your mighty love

My comfort, my shelter
Tower of refuge and strength
Let every breath, all that I am
Never cease to worship You

Shout to the Lord
All the Earth, let us sing
Power and majesty
Praise to the King
Mountains bow down
And the seas will roar
At the sound of Your name
I sing for joy at the works
Of Your hands
Forever I'll love You
Forever I'll stand
Nothing compares
To the promise I have
In You
Vocabulary:

Savior: (n)
•vị cứu tinh

•(tôn giáo) (the saviour) Đức chúa Giêsu

Praise: (v)
•khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
Mighty: (adj)
• mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội
Shelter: (n)
•chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm
•lầu, chòi

•phòng, cabin (người lái)
Cease: (v)
•dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
Breath: (n)
•hơi thở, hơi
•cơn gió nhẹ; làn hương thoảng
•tiếng thì thào
Worship: (v)
•sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng
Power: (n)
•khả năng, tài năng, năng lực
•sức, lực, sức mạnh
•quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
nghĩa tham khảo:
•(kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
•(toán học) luỹ thừa
•(vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
•(thông tục) số lượng lớn, nhiều

Majesty: (n)
•vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ
Compare: (v)
•so sánh, đối chiếu
Promise: (n)
•lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

1 nhận xét:

sophie nói...

clip cảm động quá, mỗi lần coi phim này là mún khóc, dù coi tới coi lui hok bik bao nhiu lần

Đăng nhận xét

hãy cho biết ý kiến của bạn...!